Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+9661
38497.gif
Show stroke order đẩu
 dǒu
♦ (Hình) Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như: hựu cao hựu đẩu vừa cao vừa dốc. ◇Lão tàn du kí : Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc , (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.
♦ (Hình) Khít, sát. ◇Tần Thuần : Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ , (Đàm ý ca truyện ) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
♦ (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: thiên khí đẩu biến đột nhiên trở trời.
1. [陡然] đẩu nhiên 2. [陡峭] đẩu tiễu