Bộ 170 阜 phụ [7, 10] U+9661
陡
đẩu dǒu
♦ (Hình) Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như:
hựu cao hựu đẩu 又高又陡 vừa cao vừa dốc. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc 一邊是陡山,
一邊是深谷 (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.
♦ (Hình) Khít, sát. ◇Tần Thuần
秦醇:
Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ 陡帳垂絲,
清風射牖 (Đàm ý ca truyện
譚意哥傳) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.
♦ (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như:
thiên khí đẩu biến 天氣陡變 đột nhiên trở trời.
1.
[陡然] đẩu nhiên 2.
[陡峭] đẩu tiễu