Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+9677
38519.gif
Show stroke order hãm
 xiàn
♦ (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: hãm nhập nê trung lún trong bùn lầy.
♦ (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
♦ (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: cấu hãm dẫn dụ cho người phạm tội, vu hãm vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
♦ (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử : Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã , (Nan nhất ) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
♦ (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: công hãm đánh chiếm, thất hãm thất thủ, bị chiếm đóng, luân hãm luân lạc, thất thủ.
♦ (Danh) Hố, vực. ◎Như: hãm tỉnh cạm hố.
♦ (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: khuyết hãm khuyết điểm, khiếm khuyết.
1. [排陷] bài hãm 2. [構陷] cấu hãm 3. [陷沒] hãm một 4. [陷阱] hãm tỉnh 5. [淪陷] luân hãm