Bộ 170 阜 phụ [9, 12] U+968D
Show stroke order hoàng
 huáng
♦ (Danh) Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. § Có nước gọi là trì , không có nước gọi là hoàng .
1. [城隍] thành hoàng