Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9694
隔
cách gé,
rǒng,
jī
♦ (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như:
cách ngoa tao dưỡng 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
♦ (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn
顏氏家訓:
Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường 至於士庶貴賤之隔,
俗以為常 (Hậu thú
後娶).
♦ (Động) Xa, cách xa. ◎Như:
khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi,
cách lưỡng nhật hựu nhất thứ 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu
望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
♦ (Động) Biệt li. ◇Tả Tư
左思:
Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang 會日何短?
隔日何長?
仰瞻曜靈,
愛此寸光 (Điệu li tặng muội
悼離贈妹).
♦ (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân 稱號遷隔,
封割糾紛 (Quận quốc chí tán
郡國志贊).
♦ (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng
魏玄同:
Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách 褒貶不甚明,
得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ
請吏部各擇寮屬疏).
1.
[否隔] bĩ cách 2.
[隔別] cách biệt 3.
[隔離] cách li 4.
[隔日] cách nhật 5.
[隔截] cách tiệt 6.
[隔絕] cách tuyệt 7.
[隔越] cách việt 8.
[分隔] phân cách 9.
[阻隔] trở cách