Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96A7
38567.gif
Show stroke order toại
 suì,  zhuì
♦ (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là toại .
♦ (Danh) Đường hầm.
♦ (Danh) Đường hiểm yếu.
♦ (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông toại .
♦ (Động) Đào đường hầm.