Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96A8
38568.gif
Show stroke order tùy
 suí
♦ (Động) Theo sau. ◎Như: cân tùy đi theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tùy ngã đáo họa các trung lai (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).
♦ (Động) Thuận theo. ◎Như: phu xướng phụ tùy chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử ). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là xướng tùy .
♦ (Động) Tiện, thuận. ◎Như: tùy khẩu thuận miệng, tùy thủ quan môn tiện tay đóng cửa lại.
♦ (Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: tha trưởng đắc tùy tha phụ thân anh ấy giống cha.
♦ (Động) Xem tùy hỉ .
♦ (Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như: tùy thì tùy thời mà xử, tùy xứ tùy nơi mà định, tùy tức lập tức, tức khắc.
♦ (Danh) Ngón chân.
1. [入江隨曲] nhập giang tùy khúc 2. [夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy 3. [隨機] tùy cơ 4. [隨機應變] tùy cơ ứng biến 5. [隨喜] tùy hỉ 6. [隨便] tùy tiện 7. [追隨] truy tùy 8. [逶隨] uy tùy 9. [倡隨] xướng tùy