Bộ 170 阜 phụ [13, 16] U+96A9
Show stroke order úc, áo
 yù,  ào
♦ (Danh) Chỗ nước hỏm quanh vào trong bờ.
♦ (Danh) Đất có thể ở được.
♦ (Hình) Ấm áp. § Thông úc .
♦ Một âm là áo. (Hình) Sâu xa, u thâm. § Thông áo . ◇Trang Tử : Nhược ư đức, cường ư vật, kì đồ áo hĩ , , (Thiên hạ ) Yếu mềm ở đức, cứng cỏi ở vật ngoài, đường của ông thật là sâu kín.