Bộ 171 隶 đãi [9, 17] U+96B8
38584.gif
Show stroke order lệ
 lì
♦ (Danh) Tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa). ◎Như: bộc lệ , lệ dịch . ◇Nguyễn Du : Sự lai đồ lệ giai kiêu ngã (Ngẫu đắc ) Khi gặp việc, bọn tôi tớ đều lên mặt với ta.
♦ (Danh) Đặc chỉ một bậc trong giai cấp nô lệ.
♦ (Danh) Tội nhân.
♦ (Danh) Chỉ người đê tiện.
♦ (Danh) Tiểu thần, hạ thần.
♦ (Danh) Sai dịch. ◎Như: hương lệ kẻ sai dịch trong làng.
♦ (Danh) § Xem lệ thư .
♦ (Danh) Họ Lệ.
♦ (Động) Phụ thuộc, thuộc về. ◎Như: lệ thuộc phụ thuộc. ◇Đỗ Phủ : Sanh thường miễn tô thuế, Danh bất lệ chinh phạt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cả đời khỏi sưu thuế, Tên không (thuộc vào hạng những người) phải đi chiến trận nơi xa.
♦ (Động) Đi theo, cân tùy. ◇Hàn Dũ : Thần thích chấp bút lệ thái sử, phụng minh mệnh, kì khả dĩ từ , , (Ngụy bác tiết độ quan sát sử nghi quốc công tiên miếu bi minh 使).
♦ (Động) Sai sử, dịch sử.
♦ (Động) Tra duyệt, khảo sát. § Thông dị .
♦ (Động) Học tập, nghiên cứu. § Thông dị . ◇Thang Hiển Tổ : Yêm tương thử từ tống đáo Đỗ Thu Nương biệt viện, lệ tập nhất phiên , (Tử tiêu kí , Đệ lục xích ) Ta đem bài từ này đến thư phòng Đỗ Thu Nương, học tập một lượt.
1. [陪隸] bồi lệ 2. [隸書] lệ thư 3. [氓隸] manh lệ