Bộ 172 隹 chuy [4, 12] U+96C6
38598.gif
Show stroke order tập
 jí
♦ (Động) Đậu. ◇Thi Kinh : Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc , (Chu nam , Cát đàm ) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
♦ (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: tập hội họp hội, thiếu trưởng hàm tập lớn bé đều họp đủ mặt.
♦ (Hình) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: tập khoản khoản góp lại, tập cổ các cổ phần góp lại.
♦ (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: thị tập chợ triền, niên tập chợ họp mỗi năm một lần.
♦ (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: thi tập tập thơ, văn tập tập văn.
♦ (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: đệ tam tập quyển thứ ba.
♦ (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: Trương gia tập .
1. [百感交集] bách cảm giao tập 2. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội 3. [編集] biên tập 4. [糾集] củ tập 5. [鳩集] cưu tập 6. [招集] chiêu tập 7. [凝集] ngưng tập 8. [搜集] sưu tập 9. [集諦] tập đế 10. [集團] tập đoàn 11. [集腋成裘] tập dịch thành cừu 12. [集會] tập hội 13. [集鎮] tập trấn 14. [集中] tập trung 15. [聚集] tụ tập 16. [七國集團] thất quốc tập đoàn 17. [全集] toàn tập 18. [徵集] trưng tập 19. [召集] triệu tập 20. [蝟集] vị tập