Bộ 172 隹 chuy [4, 12] U+96C7
雇
cố gù
♦ (Động) Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc). ◎Như:
cố bảo mỗ 雇保姆 mướn vú em.
♦ (Động) Đi mướn. § Cùng như
cố 僱. ◎Như:
cố xa 雇車 mướn xe,
cố thuyền 雇船 mướn thuyền. ◇Phù sanh lục kí
浮生六記:
Cố loa cấp phản 雇騾急返 (Khảm kha kí sầu
坎坷記愁) Mướn một con loa vội vã trở về.
♦ (Động) Bán. ◇Lô Huề
盧攜:
Tuy triệt ốc phạt mộc, cố thê dục tử, chỉ khả cung sở do tửu thực chi phí 雖撤屋伐木,
雇妻鬻子,
止可供所由酒食之費,
未得至於府庫也 (Khất quyên tô chẩn cấp sớ
乞蠲租賑給疏) Dù bỏ nhà chặt cây, bán vợ bán con, cũng chỉ đủ cho chi phí cơm rượu của mình thôi.
♦ (Hình) Được thuê, được mướn dùng. ◇Tô Thức
蘇軾:
Triệu mộ cố phu cập vật liệu, hợp dụng tiền nhất vạn cửu thiên dư quán 召募雇夫及物料,
合用錢一萬九千餘貫 (Khất bãi túc châu tu thành trạng
乞罷宿州修城狀) Kêu mướn phu và vật liệu, tiêu tốn cả thảy hơn một vạn chín ngàn xâu tiền.