Bộ 172 隹 chuy [10, 18] U+96D9
雙
song双
shuāng
♦ (Danh) Hai con chim.
♦ (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như:
nhất song hài tử 一雙鞋子 một đôi giày,
lưỡng song khoái tử 兩雙筷子 hai đôi đũa.
♦ (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử
莊子:
Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song 生而長大,
美好無雙 (Đạo Chích
盜跖) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
♦ (Danh) Họ
Song.
♦ (Hình) Chẵn. ◎Như:
song số 雙數 số chẵn,
song nguyệt san 雙月刊 báo phát hành hai tháng một lần.
♦ (Hình) Gấp đôi. ◎Như:
song phân 雙份 phần gấp đôi.
♦ (Động) Sánh với, ngang với.
1.
[雙回門] song hồi môn 2.
[雙方] song phương 3.
[雙親] song thân