Bộ 173 雨 vũ [5, 13] U+96F6
零
linh líng,
lián
♦ (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
♦ (Danh) Số không. ◎Như:
nhất linh nhị 一零二 một không hai (102).
♦ (Danh) Họ
Linh.
♦ (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như:
cảm kích thế linh 感激涕零 cảm động rớt nước mắt,
điêu linh 凋零 tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh
詩經:
Linh vũ kí linh 靈雨既零 (Dung phong
鄘風, Đính chi phương trung
定之方中) Mưa lành đã rơi xuống.
♦ (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như:
linh đầu 零頭 số lẻ,
niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh 年紀已經八十有零 tuổi đã ngoài tám mươi.
♦ (Hình) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh
詩經:
Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông 我來自東,
零雨其濛 (Bân phong
豳風, Đông san
東山) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
♦ (Hình) Lẻ, vụn vặt. ◎Như:
linh tiền 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.
1.
[凋零] điêu linh 2.
[零丁] linh đinh 3.
[零嘴] linh chủy 4.
[零件] linh kiện 5.
[零食] linh thực 6.
[飄零] phiêu linh