Bộ 173 雨 vũ [5, 13] U+96F9
雹
bạc báo,
bó
♦ (Danh) Mưa đá. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ 忽然大雷大雨,
加以冰雹,
落到半夜方止 (Đệ nhất hồi
第一回) Bỗng nhiên sấm lớn mưa to, lại thêm mưa đá, rơi đến nửa đêm mới ngừng.
♦ (Động) Ném, đánh đập. § Thông
phác 撲.
1.
[冰雹] băng bạc