Bộ 173 雨 vũ [7, 15] U+9706
Show stroke order đình
 tíng
♦ (Danh) Tiếng sét đùng đùng. ◎Như: ◇Thi Kinh : nói như đình như lôi như sét như sấm.
♦ (Danh) Tia chớp. ◇Hoài Nam Tử : Tật lôi bất cập tắc nhĩ, tật đình bất hạ yểm mục , (Binh lược ) Sấm lớn không kịp bịt tai, chớp nhanh không kịp che mắt.
1. [雷霆] lôi đình