Bộ 173 雨 vũ [8, 16] U+970D
38669.gif
Show stroke order hoắc
 huò,  hè,  suǒ
♦ (Phó) Mau chóng, vùn vụt. ◇Mai Thừa : Niễn nhiên hãn xuất, hoắc nhiên bệnh dĩ , (Thất phát ) Nhơm nhớp ra mồ hôi, bệnh khỏi mau chóng.
♦ (Phó) Hoắc hoắc nhoang nhoáng. ◎Như: điện quang hoắc hoắc ánh điện nhoang nhoáng.
♦ (Trạng thanh) Hoắc hoắc xoèn xoẹt. ◎Như: ma đao hoắc hoắc mài dao xoèn xoẹt.
♦ (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
♦ (Danh) Tên núi, tức Hành Sơn .
♦ (Danh) Họ Hoắc.
1. [霍亂] hoắc loạn 2. [揮霍] huy hoắc