Bộ 173 雨 vũ [14, 22] U+973D
霽
tễ霁
jì
♦ (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như:
tuyết tễ 雪霽 tuyết tạnh,
thu vũ tân tễ 秋雨新霽 mưa thu vừa tạnh.
♦ (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như:
tễ uy 霽威 tan giận, hết giận.
♦ (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
♦ (Hình) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông
陳仁宗:
Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ
天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.