Bộ 175 非 phi [7, 15] U+9760
38752.gif
Show stroke order kháo, khốc
 kào
♦ (Động) Nương tựa vào vật khác cho vững. ◎Như: kháo tường tựa vào tường, kháo trước đại thụ tựa vào cây lớn.
♦ (Động) Dựa vào, ỷ vào, trông cậy. ◎Như: y kháo nương dựa người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
♦ (Động) Tin cậy. ◎Như: khả kháo đáng tin cậy, kháo bất trụ không tin cậy được.
♦ (Động) Sát lại, nhích gần. ◎Như: thuyền kháo ngạn thuyền cập bến.
♦ (Danh) Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa.
♦ § Ta quen đọc là khốc.
1. [靠傍] kháo bàng 2. [靠近] kháo cận 3. [靠山] kháo san 4. [靠天] kháo thiên 5. [牢靠] lao kháo