Bộ 178 韋 vi [10, 19] U+97DC
Show stroke order thao
 tāo,  tào
♦ (Danh) Túi (vỏ) gươm.
♦ (Danh) Bao đựng cung.
♦ (Danh) Binh pháp. ◎Như: lục thao phép binh (của Thái Công ), thao lược tài làm tướng dùng binh giỏi.
♦ (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: thao quang dưỡng hối giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
♦ § Cũng viết là thao .
1. [六韜] lục thao 2. [六韜三略] lục thao tam lược