Bộ 180 音 âm [11, 20] U+97FF
38911.gif
Show stroke order hưởng
 xiǎng
♦ (Danh) Tiếng, thanh âm. ◇Lạc Tân Vương : Phong đa hưởng dị trầm (Tại ngục vịnh thiền ) Gió nhiều tiếng dễ bị chìm đi.
♦ (Danh) Tiếng dội, tiếng vang. ◇Lí Bạch : Khách tâm tẩy lưu thủy, Dư hưởng nhập sương chung , (Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm ) Lòng khách (như) được dòng nước rửa sạch, Tiếng dư vang hòa vào tiếng chuông trong sương.
♦ (Danh) Tin tức, âm tấn.
♦ (Danh) Lượng từ: tiếng (vang), tiếng (nổ)... ◎Như: pháo thanh hưởng khởi lai liễu tiếng pháo đã nổ vang, chung xao liễu kỉ hưởng? chuông gõ mấy tiếng rồi?
♦ (Động) Phát ra âm thanh. ◇Nguyễn Trãi : Tiêu tiêu trụy diệp hưởng đình cao (Thu nhật ngẫu thành ) Lào xào lá rụng vang ngoài sân.
♦ (Hình) Có âm thanh. ◎Như: hưởng tiễn tên lúc bắn có tiếng phát ra (dùng làm hiệu lệnh).
♦ (Hình) Vang, lớn, mạnh (âm thanh). ◎Như: khí địch thanh thái hưởng liễu tiếng còi xe inh ỏi quá.
♦ (Hình) Có tiếng tăm. ◎Như: hưởng đương đương đích nhân vật nhân vật tiếng tăm vang dội.
♦ (Hình) Có ảnh hưởng. ◎Như: tha thoại thuyết đắc ngận hưởng ông ấy nói rất có ảnh hưởng.
1. [影響] ảnh hưởng 2. [音響] âm hưởng 3. [反響] phản hưởng