Bộ 181 頁 hiệt [2, 11] U+9803
Show stroke order khoảnh, khuynh, khuể
 qǐng,  kuǐ,  qīng
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một khoảnh.
♦ (Danh) Thời gian vừa qua. ◇Sầm Tham : Khoảnh lai phế chương cú, Chung nhật phi án độc , (Quận trai nhàn tọa ) Gần đây bỏ hết văn chương thơ phú, Suốt ngày chỉ mở xem án kiện (làm việc công).
♦ (Hình) Gần. ◎Như: khoảnh niên dĩ lai gần một năm nay.
♦ (Phó) Vụt chốc. ◎Như: nga khoảnh vụt chốc, khoảnh khắc giây lát.
♦ (Phó) Vừa mới, trước đây không lâu. ◎Như: khoảnh tiếp lai thư vừa nhận được thư.
♦ (Phó) Khoảng, độ chừng (thời gian). ◎Như: Quang Tự nhị thập niên khoảnh khoảng những năm hai mươi triều Quang Tự.
♦ Một âm là khuynh. (Hình) Nghiêng, lệch. § Thông khuynh . ◇Hán Thư : Bất đan khuynh nhĩ nhi thính dĩ thông (Vương Bao truyện ) Không nghiêng hết tai mà nghe đã rõ.
♦ Lại một âm là khuể. (Danh) Nửa bước.
1. [頃刻] khoảnh khắc