Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+9812
38930.gif
Show stroke order ban, phân
 bān,  fén
♦ (Động) Cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng. ◎Như: ban phát cấp phát. ◇Tống sử : Phàm hữu ban khao, quân cấp quân lại, thu hào bất tư , , (Nhạc Phi truyện ) Khi có ban thưởng, phân chia đồng đều cho quân quan, không một chút nào thiên vị.
♦ (Động) Tuyên bố, công bố. ◎Như: ban bố công bố.
♦ (Hình) Trắng đen xen lẫn. § Thông ban . ◎Như: đầu phát ban bạch tóc hoa râm, tóc nửa bạc nửa đen.
1. [頒白] ban bạch 2. [頒布] ban bố 3. [頒斌] ban bân 4. [頒給] ban cấp 5. [頒禽] ban cầm 6. [頒行] ban hành 7. [頒犒] ban khao 8. [頒發] ban phát 9. [頒賞] ban thưởng