Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+982D
38957.gif
Show stroke order đầu
 tóu,  tou
♦ (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: nhân đầu đầu người, ngưu đầu đầu bò.
♦ (Danh) Tóc. ◎Như: tiễn đầu cắt tóc, thế đầu cạo đầu, bình đầu cắt tóc ngắn, phân đầu rẽ ngôi.
♦ (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: đầu mục người làm trùm, quần đạo chi đầu đầu sỏ bọn cướp.
♦ (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: san đầu đỉnh núi, trúc tử đầu ngọn tre.
♦ (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: tòng đầu nhi thuyết khởi kể từ đầu, thiện ác đáo đầu chung hữu báo lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
♦ (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: yên quyển đầu nhi mẩu thuốc lá, bố đầu miếng vải vụn.
♦ (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: đầu tiền tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện : Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện : , , , (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
♦ (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: thương đầu người đày tớ, lão thật đầu lão già, cửu đầu kỉ sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng ).
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: nhất đầu ngưu một con bò, tam đầu dương ba con cừu, lưỡng đầu toán hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện : Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
♦ (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: nhai đầu hành nhân đa trên đường nhiều người đi, dạ đầu phong khởi hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: Tầm Dương giang đầu bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ : Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu (Binh xa hành ) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu : Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn (Điền gia ) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
♦ (Danh) § Xem đầu đà .
♦ (Hình) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: đầu đẳng hạng nhất, ◎Như: đầu công công hàng đầu.
♦ (Hình) Trước, trước đấy. ◎Như: đầu lưỡng thiên hai hôm trước, đầu kỉ niên mấy năm trước.
♦ (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: quyền đầu quả đấm, thiệt đầu lưỡi, mộc đầu gỗ, thạch đầu đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: niệm đầu ý nghĩ, ý tưởng, thuyết đầu chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: điềm đầu vị ngọt, chuẩn đầu tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: hậu đầu phía sau, thượng đầu phía trên, ngoại đầu bên ngoài.
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát 2. [頭陀] đầu đà 3. [頭腦] đầu não 4. [頭先] đầu tiên 5. [地頭] địa đầu 6. [到頭] đáo đầu 7. [低頭] đê đầu 8. [白頭] bạch đầu 9. [白頭翁] bạch đầu ông 10. [不摸頭] bất mạc đầu 11. [不是頭] bất thị đầu 12. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 13. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 14. [步頭] bộ đầu 15. [改頭換面] cải đầu hoán diện 16. [舉頭] cử đầu 17. [蓋頭] cái đầu 18. [噱頭] cược đầu 19. [回頭] hồi đầu 20. [虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm 21. [興興頭頭] hứng hứng đầu đầu 22. [和頭] hòa đầu 23. [灰頭土面] hôi đầu thổ diện 24. [灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm 25. [滑頭] hoạt đầu 26. [懸頭] huyền đầu 27. [鏡頭] kính đầu 28. [叩頭] khấu đầu 29. [口頭] khẩu đầu 30. [嘜頭] mạch đầu 31. [慢鏡頭] mạn kính đầu 32. [碼頭] mã đầu 33. [滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy 34. [丫頭] nha đầu 35. [乳頭] nhũ đầu 36. [劈頭] phách đầu 37. [過頭] quá đầu 38. [摔跟頭] suất cân đầu 39. [三頭六臂] tam đầu lục tí 40. [相腳頭] tương cước đầu 41. [探頭探腦] tham đầu tham não 42. [太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ 43. [焦頭爛額] tiêu đầu lạn ngạch 44. [纏頭] triền đầu 45. [出頭] xuất đầu 46. [出頭露面] xuất đầu lộ diện 47. [出風頭] xuất phong đầu