Bộ 181 頁 hiệt [9, 18] U+984D
38989.gif
Show stroke order ngạch
 é
♦ (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch : Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
♦ (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: binh ngạch số binh nhất định.
♦ (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: biển ngạch tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện : Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự , , , , (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
♦ (Danh) Họ Ngạch.
1. [碑額] bi ngạch 2. [匾額] biển ngạch 3. [扁額] biển ngạch 4. [份額] phần ngạch 5. [焦頭爛額] tiêu đầu lạn ngạch