Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+9859
Show stroke order tảng
 sǎng
♦ (Danh) Trán. ◇Sử Kí : Đông môn hữu nhân, kì tảng loại Nghiêu , (Khổng Tử thế gia ) Ở cửa thành phía đông có một người trán giống Nghiêu.
♦ (Danh) Phiếm chỉ đầu. ◇Từ Hoằng Tổ : Tự tảng cập chỉ (Từ hà khách du kí ) Từ đầu tới chân.
♦ (Danh) Cổ họng.
♦ (Động) Lạy đầu sát đất. ◇Công Dương truyện : Tái bái tảng (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Lại bái lạy sát đất.