Bộ 181 頁 hiệt [12, 21] U+9865
Show stroke order hạo, hiệu
 hào
♦ (Hình) Trắng mà tỏa sáng.
♦ (Hình) Rộng lớn. § Thông hạo .
♦ § Cũng đọc là hiệu.