Bộ 184 食 thực [3, 12] U+98E7
飧
sôn, tôn, san sūn
♦ (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là
ung 饔, bữa cơm chiều gọi là
sôn 飧.
♦ (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như:
thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ 誰知盤中飧,
粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
♦ (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức
tiện yến 便宴.
♦ (Danh) Bữa cơm xoàng.
♦ (Danh) Cơm chan canh.
♦ (Động) Ăn bữa chiều.
♦ (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
♦ § Cũng đọc là
tôn,
san.
1.
[素飧] tố sôn