Bộ 184 食 thực [5, 13] U+98F4
Show stroke order di, tự
 yí,  sì
♦ (Danh) Kẹo mạch nha. ◎Như: cam chi nhược di ngọt như kẹo mạch nha, ngậm bồ hòn làm ngọt, chấp nhận gian khổ, hàm di lộng tôn ngậm kẹo đùa với cháu, người lớn tuổi vui sống không còn chuyện gì bận tâm.
♦ (Hình) Ngọt. ◎Như: di tương 漿 tương ngọt.
♦ (Động) Tặng, biếu. § Thông di .