Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9912
Show stroke order nỗi
 něi
♦ (Danh) Đói. ◎Như: đống nỗi đói rét. ◇Thái Bình Quảng Kí : Ngô gia bổn San Đông, lương điền sổ khoảnh, túc dĩ ngự hàn nỗi, hà khổ cầu lộc , , , 祿 (Lữ Ông ) Nhà ta gốc ở Sơn Đông, ruộng tốt vài trăm mẫu, đủ để khỏi đói lạnh, tại sao phải khổ sở đi cầu bổng lộc.
♦ (Danh) Người bị đói. ◇Hậu Hán Thư : Chẩn dữ bần nỗi, bất tuyên kỉ huệ , (Lương Thống truyện ) Cứu giúp người nghèo đói, không rêu rao ơn huệ.
♦ (Động) Làm cho đói. ◇Mạnh Tử : Tắc đống nỗi kì thê tử (Lương Huệ Vương hạ ) Thì sẽ làm cho vợ con đói rét.
♦ (Động) Đuối, nhụt, mất dũng khí, nản lòng. ◎Như: thắng bất kiêu, bại bất nỗi , thắng không kiêu, bại không nhụt.
♦ (Hình) Ươn, thối. ◇Luận Ngữ : Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực (Hương đảng ) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
1. [凍餒] đống nỗi