Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9914
Show stroke order
 bū,  bǔ
♦ (Động) Ăn bữa cơm chiều.
♦ (Động) Ăn. ◇Trang Tử : Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi , (Đạo Chích ) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
♦ (Động) Cho ăn, nuôi cho ăn.
♦ (Danh) Giờ Thân (từ ba đến năm giờ chiều). Phiếm chỉ buổi chiều, hoàng hôn. § Thông .
♦ (Danh) Bô tử thức ăn sền sệt của trẻ con.
1. [餔時] bô thì