Bộ 186 香 hương [11, 20] U+99A8
39336.gif
Show stroke order hinh, hấn
 xīn,  xīng
♦ (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm : Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh , 滿 (Liên đường tễ vọng ) Thu mới cây sen ra hoa màu đỏ, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
♦ (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: thùy hinh thiên tự tiếng thơm truyền lại nghìn đời.
♦ Một âm là hấn. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như bàn , dạng . ◎Như: ninh hấn nhi đứa bé (dễ thương) ấy!
1. [寧馨] ninh hinh