Bộ 187 馬 mã [2, 12] U+99AE
馮
phùng, bằng冯
féng,
píng
♦ (Danh) Họ
Phùng.
♦ (Danh) Tên đất cổ.
♦ Một âm là
bằng (Động) Ngựa chạy nhanh.
♦ (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như:
phùng sinh 馮生.
♦ (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như:
bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ
論語:
Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,
死而無悔者,
吾不與也 (Thuật nhi
述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
♦ (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện
左傳:
Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên
襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
♦ (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức
蘇軾:
Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ 浩浩乎如馮虛御風,
而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú
前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
♦ (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông
bằng 憑. ◇Tả truyện
左傳:
Bằng thị kì chúng 馮恃其眾 (Ai Công thất niên
哀公七年) Cậy đông.
♦ (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện
左傳:
Chấn điện bằng nộ 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên
昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.
1.
[馮夷] bằng di