Bộ 187 馬 mã [6, 16] U+99ED
Show stroke order hãi
 hài
♦ (Động) Kinh sợ, giật mình. ◎Như: kinh hãi kinh sợ. ◇Sử Kí : Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
♦ (Động) Chấn động, náo loạn. ◇Chiến quốc sách : Quốc nhân đại hãi (Tống sách nhất ) Dân chúng chấn động, náo loạn.
♦ (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇Liễu Tông Nguyên : Hoa nhiên nhi hãi giả (Bộ xà giả thuyết ) Làm ồn ào kinh động mọi người.
♦ (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎Như: hãi dị .
♦ (Động) Tản đi. ◇Tào Thực : Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán , (Lạc thần phú ) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
1. [震駭] chấn hãi 2. [驚駭] kinh hãi