Bộ 187 馬 mã [7, 17] U+9A01
Show stroke order sính
 chěng
♦ (Động) Rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh. ◎Như: mã sính ngựa phi. ◇Nguyễn Du : Anh hùng tâm sự hoang trì sính (Xuân tiêu lữ thứ ) Tâm sự anh hùng không còn nghĩ đến chuyện rong ruổi.
♦ (Động) Mở rộng, buông thả. ◎Như: sính chí phát dương ý chí, sính mục mở rộng tầm mắt, sính hoài mở rộng cõi lòng. ◇Vương Hi Chi : Du mục sính hoài, túc dĩ cực thị thính chi ngu, tín khả lạc dã , , (Lan Đình thi tự ) Phóng tầm mắt, mở cõi lòng, đủ để hưởng hết cái thú của tai mắt, thực là vui vậy.