Bộ 187 馬 mã [9, 19] U+9A1E
騞
hoạch huò,
huō
♦ (Trạng thanh)
Hoạch nhiên 騞然 tiếng gươm dao cắt soàn soạt. § Cũng viết là
hoạch nhiên 砉然. ◇Trang Tử
莊子:
Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm 砉然嚮然,
奏刀騞然,
莫不中音 (Dưỡng sinh chủ
養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
♦ (Phó) Đột nhiên, nhanh chóng.