Bộ 187 馬 mã [18, 28] U+9A69
驩
hoan huān
♦ (Danh) Tên một giống ngựa.
♦ (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇Sử Kí
史記:
Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả 且以一璧之故逆彊秦之驩,
不可 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện
廉頗藺相如傳) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
♦ (Danh) Họ
Hoan.