Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD2
39634.gif
Show stroke order tảng, tang
 zāng,  zǎng
♦ (Hình) Dơ, bẩn. ◎Như: hựu tảng hựu phá đích y phục quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.
♦ (Hình) Thô lỗ, thiếu nhã nhặn. ◎Như: tảng thoại chuyện thô tục.
♦ (Động) Làm cho ô uế, làm dơ bẩn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm , (Đệ tam hồi).
♦ § Còn đọc là tang.
1. [骯髒] khảng tảng