Bộ 190 髟 tiêu [5, 15] U+9AEF
Show stroke order nhiêm
 rán
♦ (Danh) Tục dùng như chữ nhiêm . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm , (Đệ nhất hồi ) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.
1. [虯髯] cầu nhiêm