Bộ 194 鬼 quỷ [4, 14] U+9B41
Show stroke order khôi
 kuí,  kuǐ,  kuài
♦ (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: tội khôi thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi : xem từ này.
♦ (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi . Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi . Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi .
♦ (Danh) Sao Khôi, tức sao Bắc đẩu . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê khôi tinh . Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.
♦ (Danh) Cái môi. ◎Như: canh khôi môi múc canh.
♦ (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
♦ (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
♦ (Hình) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: khôi ngô vạm vỡ, phương phi.
1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [花魁] hoa khôi 4. [魁梧] khôi ngô 5. [三魁] tam khôi 6. [罪魁禍首] tội khôi họa thủ