Bộ 194 鬼 quỷ [8, 18] U+9B4F
Show stroke order ngụy, nguy
 wèi,  wéi,  wēi
♦ (Danh) Nước Ngụy , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西.
♦ (Danh) Nhà Ngụy (220-265). Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn . Đến đời Đông Tấn lại có Đông Ngụy (534-550) và Tây Ngụy 西 (534-556).
♦ (Danh) Họ Ngụy.
♦ Một âm là nguy. (Hình) Cao, lớn. § Thông nguy .
1. [阿魏] a ngùy