Bộ 194 鬼 quỷ [11, 21] U+9B54
39764.gif
Show stroke order ma
 mó
♦ (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Chướng ngại trên đường tu. ◎Như: ma do tâm sinh ma chướng tự tâm mà ra.
♦ (Danh) Quỷ quái giết hại người hoặc làm cho mê hoặc. ◎Như: yêu ma quỷ quái.
♦ (Danh) Sự ham mê quá độ, đã thành nghiện. ◎Như: nhập ma mê đắm mất hết lí trí.
♦ (Danh) Sự vật hoặc người (giống như ma quỷ) làm cho mê đắm. ◇Bạch Cư Dị : Duy hữu thi ma hàng bất đắc, Mỗi phùng phong nguyệt nhất nhàn ngâm , (Nhàn ngâm ) Chỉ có ma thơ hàng chẳng được, Mỗi khi gặp cảnh gió mát trăng thanh là lại nhàn ngâm.
♦ (Hình) Bí hiểm, thần bí. ◎Như: ma thuật thuật ma quái, ma pháp phép ma quái, ma kính (1) kính hai mặt, một bên soi như gương, một bên nhìn thấu qua được để quan sát kín đáo. (2) gương thần (như trong truyện cổ tích công chúa Bạch Tuyết, soi tìm được ai là người đẹp nhất trần gian).
♦ (Hình) Ác độc, hiểm quái. ◎Như: ma chưởng thế lực ma quái phá hại.
1. [惡魔] ác ma 2. [魔鏡] ma kính