Bộ 195 魚 ngư [5, 16] U+9B93
Show stroke order trả, trá
 zhǎ,  zhà
♦ (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
♦ (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai , , , , , (Đệ tứ hồi).
♦ Một âm là trá. (Danh) Con sứa biển.