Bộ 195 魚 ngư [16, 27] U+9C78
鱸
lư鲈
lú
♦ (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là
ngân lư 銀鱸 hay
ngọc hoa lư 玉花鱸. Giống ở Tùng Giang gọi là
tứ tai lư 四鰓鱸 rất ngon.
1.
[思鱸] tư lư