Bộ 196 鳥 điểu [4, 15] U+9D06
鴆
trậm鸩
zhèn
♦ (Danh) Một loài chim rất độc. § Ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay.
♦ (Danh) Rượu có chất độc. § Thông
酖. ◎Như:
trậm độc 鴆酒 rượu độc.
♦ (Động) Dùng rượu độc hại người. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Hà hậu tật đố, trậm sát Vương Mĩ Nhân 何后嫉妒,
鴆殺王美人 (Đệ nhị hồi) Hà hậu ghen ghét, dùng rượu độc giết Vương Mĩ Nhân.
1.
[飲鴆止渴] ẩm trậm chỉ khát