Bộ 196 鳥 điểu [5, 16] U+9D1D
Show stroke order
 qú,  gōu,  gòu
♦ (Danh) Cù dục chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là bát kha .