Bộ 196 鳥 điểu [5, 16] U+9D28
40232.gif
Show stroke order áp
 yā
♦ (Danh) Con vịt. ◎Như: khảo áp vịt quay. ◇Tô Thức : Trúc ngoại đào hoa tam lưỡng chi, Xuân giang thủy noãn áp tiên tri , (Huệ Sùng xuân giang hiểu cảnh ).
♦ (Danh) Tiếng mắng chửi. ◇Thủy hử truyện : Hàm điểu hồ tôn, đảo mạ đắc ngã hảo! Ngã đích lão bà hựu bất thâu hán tử, ngã như hà thị áp? , ! , ? (Đệ nhị ngũ hồi) Đồ khỉ gió, mày chửi tao sướng miệng nhỉ? Vợ tao đâu có vụng trộm với thằng nào, sao mày dám bảo tao là "vịt"? § Ở đây ý nói: "bị cắm sừng".
♦ (Danh) Cái lò hương có dạng như con vịt. ◇Đái Thúc Luân : Kim áp hương tiêu dục đoạn hồn, Lê hoa xuân vũ yểm trùng môn , (Xuân oán ).
♦ (Động) Làm môi giới, mưu hợp. ◇Vô danh thị : Ngũ Kê San thượng nhất cá đại vương, tiên địa dữ nhân tố áp, đáo khiếu tố Áp Tinh Đại Vương , , (Trương Hiệp trạng nguyên , Hí văn đệ thập lục xích ).