Bộ 196 鳥 điểu [8, 19] U+9D6C
Show stroke order bằng
 péng,  fèng
♦ (Danh) Chim bằng, theo truyền thuyết là loài chim lớn nhất. ◇Trang Tử : Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn, côn chi đại bất tri kì ki thiên lí dã, hóa nhi vi điểu, kì danh vi bằng, bằng chi bối bất tri kì ki thiên lí dã. Nộ nhi phi, kì dực nhược thùy thiên chi vân , , , , , . , (Tiêu dao du ) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn, bề lớn của côn không biết mấy nghìn dặm, hóa mà làm chim, tên nó là bằng, lưng của bằng không biết mấy nghìn dặm. Vùng dậy mà bay, cánh nó như đám mây rủ ngang trời.
1. [鵬圖] bằng đồ 2. [鵬舉] bằng cử 3. [鵬鯤] bằng côn 4. [鵬程] bằng trình 5. [鵬鷃] bằng yến 6. [鯤鵬] côn bằng