Bộ 196 鳥 điểu [12, 23] U+9DFA
鷺
lộ鹭
lù
♦ (Danh) Con cò. § Cũng gọi là
lộ tư 鷺鷥 hay
bạch lộ 白鷺. ◇Vương Duy
王維:
Mạc mạc thủy điền phi bạch lộ, Âm âm hạ mộc chuyển hoàng li 漠漠水田飛白鷺,
陰陰夏木囀黃鸝 (Tích vũ võng xuyên trang tác
積雨輞川莊作) Trên ruộng nước bao la bầy cò trắng bay, Dưới đám cây âm u chim hoàng oanh hót líu lo.
1.
[鷗鷺忘機] âu lộ vong cơ