Bộ 197 鹵 lỗ [9, 20] U+9E79
Show stroke order hàm, giảm
 xián,  jiǎn
♦ (Hình) Mặn. ◎Như: hàm ngư cá mặn, cá mắm, hàm thủy hồ hồ nước mặn.
♦ (Hình) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận , .
♦ (Danh) Vị mặn. ◎Như: toan điềm khổ lạt hàm (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật , , , , (Đệ nhị lục hồi).
♦ (Danh) Tên đất: (1) Đất Lỗ thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
♦ Một âm là giảm. (Danh) Đất muối. § Tức diêm thổ . ◇Lí Thì Trân : : âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ , ; , . ; , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch ngũ , Lỗ hàm ).