Bộ 198 鹿 lộc [5, 16] U+9E87
Show stroke order quân, quần, khuân
 jūn,  kǔn,  qún
♦ (Danh) Tên khác của con hoẵng. § Xem chương .
♦ Một âm là quần. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: quần tập họp thành đàn. § Ta quen đọc là khuân.