Bộ 198 鹿 lộc [22, 33] U+9EA4
40612.gif
Show stroke order thô
 cū
♦ (Hình) Xa xôi.
♦ (Hình) To, lớn. ◇Tôn Chi Úy : Tự đáo gia viên tiếu ngữ thô (Tống lệnh huynh quy tự quan ngoại ) Về tới vườn nhà tiếng cười nói vang to.
♦ (Hình) Xưa dùng như thô : không mịn, cồng kềnh, thô lỗ, sơ sài, v.v.
♦ (Danh) Giày cỏ, giày gai.
♦ (Danh) Gạo giã không kĩ.
1. [麤疏] thô sơ